✔ Cầu đã được các chuyên gia phân tích kỹ với độ chính xác cao 99% ,sau khi các bạn nạp thẻ thành công ở mục dưới đây DÀN LÔ XIÊN 3 MIỀN NAM sẽ hiện ra các bạn nhìn thật kỹ nhé VÌ 1 TUẦN CẦU SẼ GÃY TỪ 1-2 HÔM. NÊN CÁC BẠN THEO ĐỀU NHÉ. CHÚC CÁC BẠN PHÁT TÀI PHÁT LỘC

Chốt số vàng nhận ngàn cơ hội trúng lớn.

— — — — — — — — — — — — — — 

– Các bạn nạp thẻ đủ sẽ nhận được số ngay

– Dịch vụ giúp khách hàng tham khảo kết quả xổ số truyền thống mất phí tỷ lệ chuẩn xác cao nhất.

– Các bạn sẽ nhận được số trong thời gian từ 08h00 đến 18h00 mỗi ngày

– Số được gửi đến quý khách ngay sau khi nạp thẻ thành công.

– Quý khách vui lòng liên hệ phần chát bên dưới để được hỗ trợ nếu nạp thẻ bị lỗi .

Nạp thẻ và Lấy Số

Dàn 8 Con Lô 3 Số MN Ăn Chắc: 300,000đ

Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi

Ngày Dự Đoán Kết Quả
20-11
20-11Đồng Nai: 858,581,882,535,689,821,057,477
Cần Thơ: 360,143,821,910,646,193,492,689
Sóc Trăng: 371,027,162,873,605,543,708,884
Ăn 1/8 Sóc Trăng
19-11Bến Tre: 116,877,952,385,876,616,739,749
Vũng Tàu: 625,641,687,344,358,189,971,696
Bạc Liêu: 038,239,011,072,564,741,958,642
Ăn 1/8 Bến Tre
18-11TP.HCM: 386,758,795,509,408,048,978,097
Đồng Tháp: 433,646,769,126,417,623,327,098
Cà Mau: 814,535,118,938,128,802,746,104
Trượt
17-11Tiền Giang: 636,082,328,569,498,016,860,963
Kiên Giang: 951,940,026,078,621,371,274,094
Lâm Đồng: 702,067,455,026,185,558,798,301
Trượt
16-11TP.HCM: 453,513,690,829,734,725,422,168
Long An: 481,573,205,505,942,746,668,069
Bình Phước: 561,736,424,811,522,326,441,892
Hậu Giang: 045,852,441,903,947,120,029,707
Ăn 5/8 TP.HCM
Ăn 1/8 Bình Phước
15-11Vĩnh Long: 297,019,007,220,886,094,885,490
Bình Dương: 214,401,651,724,079,122,869,723
Trà Vinh: 961,947,152,555,364,077,950,384
Ăn 1/8 Vĩnh Long
Ăn 4/8 Trà Vinh
14-11Tây Ninh: 106,417,969,962,044,355,682,753
An Giang: 480,930,835,763,343,941,979,329
Bình Thuận: 318,242,408,639,670,278,574,667
Trượt
13-11Đồng Nai: 612,208,990,616,917,931,382,664
Cần Thơ: 719,977,623,841,346,917,767,672
Sóc Trăng: 322,151,626,465,558,489,012,332
Ăn 4/8 Sóc Trăng
12-11Bến Tre: 818,797,919,526,896,433,323,251
Vũng Tàu: 226,518,275,915,590,730,110,769
Bạc Liêu: 495,338,597,245,635,244,098,922
Trượt
11-11TP.HCM: 333,753,522,471,706,169,252,392
Đồng Tháp: 239,513,043,340,758,397,477,749
Cà Mau: 442,895,199,948,797,086,295,669
Trượt
10-11Tiền Giang: 228,600,297,309,697,375,556,348
Kiên Giang: 719,184,221,544,751,063,026,666
Lâm Đồng: 022,895,946,842,674,124,158,676
Ăn 1/8 Lâm Đồng
09-11TP.HCM: 378,372,741,877,907,944,396,009
Long An: 747,588,924,786,194,744,499,512
Bình Phước: 546,610,814,019,272,648,050,459
Hậu Giang: 272,675,928,107,768,379,527,063
Ăn 4/8 TP.HCM
Ăn 4/8 Long An
Ăn 3/8 Bình Phước
08-11Vĩnh Long: 240,569,807,766,964,577,468,208
Bình Dương: 739,981,658,207,402,121,350,414
Trà Vinh: 523,468,658,006,920,855,082,166
Ăn 1/8 Vĩnh Long
Ăn 3/8 Bình Dương
07-11Tây Ninh: 436,586,882,785,748,521,823,675
An Giang: 837,624,620,913,762,423,324,739
Bình Thuận: 011,397,268,774,180,013,334,106
Ăn 3/8 Tây Ninh
06-11Đồng Nai: 222,861,584,244,186,614,552,066
Cần Thơ: 087,322,498,245,418,037,407,736
Sóc Trăng: 002,021,994,903,020,115,838,009
Ăn 1/8 Sóc Trăng
05-11Bến Tre: 883,845,969,962,065,001,387,698
Vũng Tàu: 280,585,190,952,870,820,806,282
Bạc Liêu: 349,575,209,299,010,418,038,718
Ăn 4/8 Vũng Tàu
Ăn 3/8 Bạc Liêu
04-11TP.HCM: 508,444,378,358,958,479,705,829
Đồng Tháp: 542,082,079,117,544,075,636,243
Cà Mau: 685,136,682,715,098,888,995,271
Ăn 5/8 TP.HCM
Ăn 2/8 Đồng Tháp
Ăn 3/8 Cà Mau
03-11Tiền Giang: 213,693,550,470,454,812,727,322
Kiên Giang: 294,811,437,152,286,722,921,028
Lâm Đồng: 789,207,133,195,075,936,236,175
Ăn 1/8 Tiền Giang
Ăn 5/8 Kiên Giang
Ăn 3/8 Lâm Đồng
02-11TP.HCM: 351,546,110,769,743,141,818,738
Long An: 382,949,724,033,451,277,520,095
Bình Phước: 277,677,736,101,247,969,730,449
Hậu Giang: 375,836,130,619,390,037,915,133
Ăn 3/8 Long An
Ăn 4/8 Hậu Giang
01-11Vĩnh Long: 174,952,670,001,319,493,960,948
Bình Dương: 290,902,920,717,593,149,537,615
Trà Vinh: 932,576,403,551,647,332,054,760
Ăn 3/8 Trà Vinh
31-10Tây Ninh: 389,707,453,253,513,955,402,015
An Giang: 316,795,991,903,765,088,540,151
Bình Thuận: 423,659,988,145,874,461,852,318
Ăn 1/8 Tây Ninh
Ăn 1/8 An Giang
30-10Đồng Nai: 073,483,743,642,900,476,451,851
Cần Thơ: 234,424,681,938,774,472,958,832
Sóc Trăng: 234,053,082,522,846,135,852,317
Ăn 2/8 Cần Thơ
29-10Bến Tre: 784,902,312,014,089,819,759,058
Vũng Tàu: 111,815,088,117,844,847,095,169
Bạc Liêu: 313,947,271,275,288,406,478,375
Ăn 5/8 Bạc Liêu
28-10TP.HCM: 483,999,124,205,121,021,249,812
Đồng Tháp: 640,428,595,593,535,458,518,584
Cà Mau: 923,442,875,111,758,769,816,893
Ăn 2/8 TP.HCM
Ăn 3/8 Đồng Tháp
Ăn 2/8 Cà Mau
27-10Tiền Giang: 042,705,182,330,280,907,114,241
Kiên Giang: 642,766,140,607,459,505,370,695
Lâm Đồng: 724,122,713,033,245,508,090,215
Ăn 2/8 Kiên Giang
26-10TP.HCM: 485,168,374,023,725,429,434,919
Long An: 133,466,745,863,381,072,526,284
Bình Phước: 533,506,607,112,812,474,290,945
Hậu Giang: 740,725,839,522,092,278,072,003
Ăn 1/8 Bình Phước
25-10Vĩnh Long: 642,037,444,078,851,740,699,167
Bình Dương: 516,107,527,188,522,963,164,009
Trà Vinh: 884,714,403,693,738,033,116,607
Ăn 3/8 Vĩnh Long
Ăn 5/8 Bình Dương
Ăn 1/8 Trà Vinh
24-10Tây Ninh: 670,428,599,083,653,808,794,936
An Giang: 090,034,070,774,770,158,022,719
Bình Thuận: 369,236,166,509,740,594,952,405
Trượt
23-10Đồng Nai: 158,106,804,152,289,355,223,708
Cần Thơ: 378,462,936,926,375,481,974,392
Sóc Trăng: 114,968,033,701,562,482,763,304
Ăn 3/8 Đồng Nai
Ăn 1/8 Cần Thơ
Ăn 2/8 Sóc Trăng
22-10Bến Tre: 996,623,048,141,934,985,903,492
Vũng Tàu: 885,954,387,897,900,860,728,938
Bạc Liêu: 476,913,662,273,434,112,997,032
Trượt
21-10TP.HCM: 949,201,869,769,600,888,626,364
Đồng Tháp: 193,347,973,362,510,798,969,155
Cà Mau: 081,474,873,449,201,033,187,843
Ăn 2/8 Đồng Tháp
Ăn 2/8 Cà Mau
20-10Tiền Giang: 948,546,430,737,691,247,389,217
Kiên Giang: 228,627,217,723,287,661,572,581
Lâm Đồng: 875,319,026,499,883,103,581,528
Trượt
19-10TP.HCM: 019,430,409,789,490,154,829,007
Long An: 399,201,318,224,192,617,378,353
Bình Phước: 677,577,944,234,647,857,170,916
Hậu Giang: 375,433,783,724,248,084,624,239
Ăn 5/8 TP.HCM
Ăn 2/8 Long An
Ăn 3/8 Bình Phước
Ăn 3/8 Hậu Giang
18-10Vĩnh Long: 068,960,751,678,463,897,866,870
Bình Dương: 773,333,843,612,668,032,177,669
Trà Vinh: 959,600,754,809,140,106,681,170
Ăn 4/8 Bình Dương
17-10Tây Ninh: 511,092,801,983,111,114,757,761
An Giang: 893,785,190,691,748,507,710,978
Bình Thuận: 828,062,263,905,909,843,771,760
Ăn 1/8 An Giang
Ăn 2/8 Bình Thuận
16-10Đồng Nai: 257,629,743,757,997,574,602,677
Cần Thơ: 463,028,531,447,213,715,982,142
Sóc Trăng: 576,994,817,888,623,382,851,929
Ăn 1/8 Sóc Trăng
15-10Bến Tre: 504,815,554,600,696,066,151,277
Vũng Tàu: 856,292,966,089,359,172,732,580
Bạc Liêu: 565,401,588,368,256,761,740,482
Ăn 1/8 Bạc Liêu
14-10TP.HCM: 564,516,256,891,060,206,247,857
Đồng Tháp: 565,680,660,672,349,639,602,993
Cà Mau: 951,257,933,621,396,684,997,840
Ăn 1/8 TP.HCM
Ăn 4/8 Đồng Tháp
13-10Tiền Giang: 753,820,352,414,573,523,696,197
Kiên Giang: 531,141,563,359,015,031,908,643
Lâm Đồng: 996,938,160,516,372,449,736,142
Ăn 1/8 Tiền Giang
Ăn 1/8 Kiên Giang
Ăn 4/8 Lâm Đồng
12-10TP.HCM: 725,782,834,714,294,053,048,980
Long An: 566,129,721,809,802,506,798,583
Bình Phước: 576,726,950,138,603,994,078,268
Hậu Giang: 687,043,424,970,039,791,885,308
Ăn 1/8 TP.HCM
Ăn 5/8 Long An
Ăn 1/8 Bình Phước
Ăn 4/8 Hậu Giang
11-10Vĩnh Long: 830,185,317,790,169,575,381,319
Bình Dương: 249,265,955,821,941,635,875,944
Trà Vinh: 746,550,579,729,103,639,522,964
Trượt
10-10Tây Ninh: 885,983,819,299,409,460,600,909
An Giang: 987,740,420,417,782,679,486,873
Bình Thuận: 309,452,524,494,432,873,658,723
Ăn 2/8 An Giang
Ăn 1/8 Bình Thuận
09-10Đồng Nai: 082,143,440,942,102,130,928,052
Cần Thơ: 662,121,411,689,762,809,100,183
Sóc Trăng: 731,323,920,377,200,406,698,049
Trượt
08-10Bến Tre: 374,742,098,316,942,473,926,711
Vũng Tàu: 016,592,371,077,177,867,484,520
Bạc Liêu: 521,221,377,720,802,919,275,888
Ăn 1/8 Bến Tre
Ăn 2/8 Vũng Tàu
Ăn 5/8 Bạc Liêu
DÀN LÔ 3 SỐ 8 CON MIỀN NAM

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *