✔ Cầu đã được các chuyên gia phân tích kỹ với độ chính xác cao 99% ,sau khi các bạn nạp thẻ thành công ở mục dưới đây DÀN LÔ XIÊN 3 MIỀN NAM sẽ hiện ra các bạn nhìn thật kỹ nhé VÌ 1 TUẦN CẦU SẼ GÃY TỪ 1-2 HÔM. NÊN CÁC BẠN THEO ĐỀU NHÉ. CHÚC CÁC BẠN PHÁT TÀI PHÁT LỘC
Chốt số vàng nhận ngàn cơ hội trúng lớn.
— — — — — — — — — — — — — —
– Các bạn nạp thẻ đủ sẽ nhận được số ngay
– Dịch vụ giúp khách hàng tham khảo kết quả xổ số truyền thống mất phí tỷ lệ chuẩn xác cao nhất.
– Các bạn sẽ nhận được số trong thời gian từ 08h00 đến 18h00 mỗi ngày
– Số được gửi đến quý khách ngay sau khi nạp thẻ thành công.
– Quý khách vui lòng liên hệ phần chát bên dưới để được hỗ trợ nếu nạp thẻ bị lỗi .
Nạp thẻ và Lấy Số
Dàn 8 Con Lô 3 Số MN Ăn Chắc: 300,000đ
Hiện tại chúng tôi chỉ nhận các loại thẻ cào sau: Viettel, Mobifone, Vinaphone, Vietnammobi
Ngày | Dự Đoán | Kết Quả |
---|---|---|
19-04 | ||
19-04 | Vĩnh Long: 205,966,487,630,216,186,401,300 Bình Dương: 839,802,997,607,408,611,385,965 Trà Vinh: 256,630,504,347,211,068,659,064 | Ăn 3/8 Vĩnh Long Ăn 2/8 Bình Dương Ăn 4/8 Trà Vinh |
18-04 | Tây Ninh: 433,848,805,000,941,123,802,828 An Giang: 526,395,300,440,442,107,803,117 Bình Thuận: 454,957,181,866,686,141,142,744 | Ăn 3/8 An Giang |
17-04 | Đồng Nai: 991,544,746,555,339,742,767,248 Cần Thơ: 565,199,050,313,342,098,012,057 Sóc Trăng: 511,254,755,302,219,639,759,566 | Ăn 1/8 Đồng Nai Ăn 1/8 Sóc Trăng |
16-04 | Bến Tre: 761,182,472,230,873,754,184,051 Vũng Tàu: 097,395,778,771,747,311,727,524 Bạc Liêu: 382,054,562,439,409,312,063,186 | Ăn 3/8 Vũng Tàu |
15-04 | TP.HCM: 268,973,625,965,079,416,699,467 Đồng Tháp: 887,502,884,712,182,063,592,430 Cà Mau: 502,139,733,180,843,977,133,387 | Ăn 3/8 TP.HCM Ăn 1/8 Đồng Tháp Ăn 5/8 Cà Mau |
14-04 | Tiền Giang: 176,365,098,259,630,478,946,728 Kiên Giang: 613,409,737,990,415,591,010,517 Lâm Đồng: 842,040,167,007,116,075,895,467 | Ăn 3/8 Tiền Giang Ăn 4/8 Kiên Giang |
13-04 | TP.HCM: 378,235,567,123,218,367,277,001 Long An: 022,467,414,914,957,517,622,685 Bình Phước: 102,024,529,938,223,096,079,710 Hậu Giang: 497,590,908,274,709,221,134,509 | Trượt |
12-04 | Vĩnh Long: 347,702,763,842,315,496,068,403 Bình Dương: 171,389,773,914,224,267,095,232 Trà Vinh: 085,210,275,534,860,739,071,734 | Ăn 2/8 Bình Dương Ăn 1/8 Trà Vinh |
11-04 | Tây Ninh: 989,390,072,484,984,442,839,723 An Giang: 706,863,796,793,698,635,536,438 Bình Thuận: 518,424,256,146,184,405,720,822 | Ăn 2/8 Bình Thuận |
10-04 | Đồng Nai: 256,031,412,708,643,141,723,857 Cần Thơ: 392,318,070,228,800,601,682,966 Sóc Trăng: 243,411,705,252,587,282,716,837 | Ăn 5/8 Đồng Nai Ăn 5/8 Cần Thơ Ăn 4/8 Sóc Trăng |
09-04 | Bến Tre: 497,877,680,394,792,354,195,533 Vũng Tàu: 289,931,612,954,708,728,626,455 Bạc Liêu: 503,167,231,128,784,682,307,847 | Ăn 3/8 Bến Tre Ăn 1/8 Vũng Tàu |
08-04 | TP.HCM: 546,159,824,469,472,066,522,034 Đồng Tháp: 746,225,082,361,182,424,391,639 Cà Mau: 622,051,368,173,563,208,911,936 | Ăn 3/8 Đồng Tháp |
07-04 | Tiền Giang: 475,977,874,131,339,201,715,827 Kiên Giang: 859,605,655,545,654,483,507,258 Lâm Đồng: 961,837,120,364,640,356,582,107 | Ăn 1/8 Tiền Giang |
06-04 | TP.HCM: 562,000,525,718,515,604,796,540 Long An: 697,946,606,362,283,484,903,472 Bình Phước: 157,244,100,552,087,294,746,166 Hậu Giang: 505,953,993,456,037,325,543,160 | Ăn 1/8 Long An Ăn 1/8 Hậu Giang |
05-04 | Vĩnh Long: 714,328,079,491,166,263,440,948 Bình Dương: 032,406,180,140,224,495,197,723 Trà Vinh: 997,025,988,614,383,940,513,607 | Ăn 1/8 Vĩnh Long Ăn 2/8 Bình Dương |
04-04 | Tây Ninh: 342,917,512,775,062,403,592,653 An Giang: 776,375,807,719,410,890,844,312 Bình Thuận: 052,686,227,158,757,461,337,913 | Ăn 5/8 Tây Ninh Ăn 3/8 An Giang Ăn 1/8 Bình Thuận |
03-04 | Đồng Nai: 704,739,156,873,761,369,091,410 Cần Thơ: 014,821,763,150,164,283,548,682 Sóc Trăng: 838,627,819,605,633,192,189,636 | Ăn 1/8 Cần Thơ |
02-04 | Bến Tre: 549,519,401,108,443,436,860,012 Vũng Tàu: 014,960,844,762,881,901,772,269 Bạc Liêu: 440,366,982,774,760,547,906,502 | Ăn 2/8 Vũng Tàu |
01-04 | TP.HCM: 630,053,916,249,202,436,224,314 Đồng Tháp: 923,443,268,145,252,345,756,658 Cà Mau: 627,559,059,561,674,424,598,958 | Ăn 5/8 TP.HCM Ăn 1/8 Cà Mau |
31-03 | Tiền Giang: 874,289,395,943,281,357,584,350 Kiên Giang: 579,769,472,152,620,376,667,928 Lâm Đồng: 659,562,217,157,904,121,317,159 | Ăn 2/8 Tiền Giang Ăn 4/8 Kiên Giang Ăn 5/8 Lâm Đồng |
30-03 | TP.HCM: 593,567,913,187,349,418,256,274 Long An: 425,550,478,857,837,137,166,351 Bình Phước: 937,621,943,517,273,894,872,348 Hậu Giang: 710,943,049,465,146,698,488,193 | Ăn 2/8 Bình Phước Ăn 2/8 Hậu Giang |
29-03 | Vĩnh Long: 958,448,190,767,588,916,031,891 Bình Dương: 423,664,678,556,976,050,382,005 Trà Vinh: 344,887,332,031,532,087,993,987 | Ăn 2/8 Vĩnh Long Ăn 1/8 Trà Vinh |
28-03 | Tây Ninh: 648,355,283,607,516,011,024,358 An Giang: 940,184,226,611,331,653,887,540 Bình Thuận: 110,809,366,302,963,876,249,155 | Ăn 1/8 Tây Ninh |
27-03 | Đồng Nai: 583,240,482,680,257,923,436,905 Cần Thơ: 090,029,879,645,943,207,832,952 Sóc Trăng: 300,437,523,138,451,960,751,541 | Ăn 5/8 Đồng Nai Ăn 1/8 Sóc Trăng |
26-03 | Bến Tre: 359,207,085,231,197,611,674,060 Vũng Tàu: 386,319,144,826,155,687,312,010 Bạc Liêu: 725,832,539,109,186,813,906,619 | Ăn 1/8 Bến Tre |
25-03 | TP.HCM: 289,553,800,333,357,954,500,415 Đồng Tháp: 661,684,617,808,916,383,279,015 Cà Mau: 428,516,111,559,789,635,090,634 | Ăn 5/8 Đồng Tháp Ăn 3/8 Cà Mau |
24-03 | Tiền Giang: 063,037,390,790,030,187,880,959 Kiên Giang: 511,686,265,017,255,907,673,540 Lâm Đồng: 875,939,382,284,385,675,780,729 | Trượt |
23-03 | TP.HCM: 263,313,659,065,630,106,632,059 Long An: 594,321,239,823,432,703,772,522 Bình Phước: 098,183,891,188,984,558,909,418 Hậu Giang: 575,584,586,534,433,621,037,136 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 5/8 Long An Ăn 1/8 Bình Phước Ăn 2/8 Hậu Giang |
22-03 | Vĩnh Long: 140,186,895,172,999,910,612,548 Bình Dương: 936,083,989,043,059,894,572,341 Trà Vinh: 684,215,685,499,763,049,621,652 | Trượt |
21-03 | Tây Ninh: 707,756,368,532,498,070,730,551 An Giang: 426,650,311,469,017,117,902,075 Bình Thuận: 517,966,076,258,727,280,884,864 | Ăn 3/8 An Giang |
20-03 | Đồng Nai: 607,705,440,319,092,286,465,928 Cần Thơ: 477,344,963,444,003,369,805,304 Sóc Trăng: 865,036,147,756,879,553,846,895 | Ăn 5/8 Đồng Nai Ăn 4/8 Cần Thơ Ăn 1/8 Sóc Trăng |
19-03 | Bến Tre: 237,052,083,501,304,944,140,920 Vũng Tàu: 991,581,713,700,162,972,009,802 Bạc Liêu: 242,058,432,690,820,558,044,462 | Ăn 1/8 Bến Tre Ăn 2/8 Bạc Liêu |
18-03 | TP.HCM: 819,655,897,682,825,662,058,326 Đồng Tháp: 896,537,266,630,155,674,063,600 Cà Mau: 042,690,714,050,125,447,535,351 | Ăn 1/8 TP.HCM Ăn 2/8 Đồng Tháp |
17-03 | Tiền Giang: 821,069,222,980,263,936,503,495 Kiên Giang: 336,555,691,460,323,631,821,175 Lâm Đồng: 832,216,639,186,741,597,554,984 | Ăn 4/8 Lâm Đồng |
16-03 | TP.HCM: 051,551,332,706,704,897,427,186 Long An: 135,682,035,496,449,896,753,733 Bình Phước: 618,827,474,730,050,847,748,357 Hậu Giang: 560,094,017,990,429,980,330,864 | Trượt |
15-03 | Vĩnh Long: 175,621,267,626,720,104,238,336 Bình Dương: 390,315,048,860,015,092,412,575 Trà Vinh: 617,869,800,108,178,805,537,265 | Ăn 1/8 Bình Dương Ăn 1/8 Trà Vinh |
14-03 | Tây Ninh: 306,796,617,883,280,290,877,541 An Giang: 460,425,956,035,847,431,605,766 Bình Thuận: 780,095,806,850,189,823,219,504 | Ăn 2/8 Tây Ninh Ăn 2/8 Bình Thuận |
13-03 | Đồng Nai: 802,353,031,289,611,388,348,526 Cần Thơ: 038,049,629,572,291,790,334,409 Sóc Trăng: 394,508,487,522,978,413,195,215 | Trượt |
12-03 | Bến Tre: 731,099,428,342,462,834,212,078 Vũng Tàu: 782,094,170,492,467,505,669,321 Bạc Liêu: 757,371,100,400,023,251,068,475 | Ăn 1/8 Vũng Tàu Ăn 3/8 Bạc Liêu |
11-03 | TP.HCM: 957,740,652,223,424,498,347,078 Đồng Tháp: 727,877,136,674,245,896,650,074 Cà Mau: 467,966,912,625,934,292,981,696 | Ăn 4/8 TP.HCM Ăn 1/8 Đồng Tháp Ăn 5/8 Cà Mau |
10-03 | Tiền Giang: 424,962,518,437,058,076,874,286 Kiên Giang: 475,591,218,112,376,532,004,093 Lâm Đồng: 726,765,282,288,293,586,833,180 | Trượt |
09-03 | TP.HCM: 632,327,663,823,254,715,595,302 Long An: 789,832,352,997,487,267,593,712 Bình Phước: 926,277,368,686,022,670,955,925 Hậu Giang: 055,527,601,809,305,024,787,036 | Ăn 5/8 Bình Phước |
DÀN LÔ 3 SỐ 8 CON MIỀN NAM